|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
liên tưởng
đg. (hoặc d.). Nhân sự việc, hiện tượng nà o đó mà nghĩ tới sự việc, hiện tượng khác có liên quan. Nghe tiếng pháo liên tưởng tới ngà y Tết. Quan hệ liên tưởng.
|
|
|
|